đại học điện lực xét tuyển học bạ 2021
Hiện hàng chục trường đại học đã công bố xét tuyển bổ sung với nhiều hình thức đào tạo, nhiều nhóm ngành nghề. Đây là cơ hội cho những thí sinh chưa trúng tuyển nguyện vọng 1. Thí sinh dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022. (Ảnh: Hoài Nam/Vietnam+)
Danh sách thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa dành cho sinh viên đại học hệ chính quy - Khóa tuyển sinh năm 2022 (Khóa 48K) Thông báo v/v hủy học phần tự chọn để xét công nhận tốt nghiệp hệ Chính quy đợt 3 năm học 2021-2022. 22/09 2022. Tổng công ty Điện lực miền
Thí sinh tại Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2022. (Ảnh: THÀNH ĐẠT) Trường đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội thông báo tuyển sinh bổ sung cho 8 ngành đào tạo bậc đại học: Công nghệ may, Công nghệ sợi, dệt, Quản lý công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Marketing, Công nghệ kỹ thuật điện, điện
Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả Học bạ THPT. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Tp.HCM. Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu đối với 10 ngành: Kiến
Đại học Phú Yên. Điểm trúng tuyển trình độ đại học, cao đẳng trường Đại học Phú Yên theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT đợt 1 năm 2021 như sau: Điểm trúng tuyển trình độ đại học các ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc
Site De Rencontre 100 Gratuit En Algerie. Giáo dụcTuyển sinhĐại học Thứ ba, 18/1/2022, 1147 GMT+7 Hà NộiĐại học Điện lực sử dụng bốn phương thức để xét tuyển chỉ tiêu năm 2022, trong đó hai phương thức chính là xét học bạ và dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT. Với phương thức dựa vào học bạ THPT, nhà trường tuyển 25% tổng chỉ tiêu, tương đương hơn 900 sinh viên, giảm khoảng 500 so với năm ngoái; do tổng chỉ tiêu giảm hơn 300 và trường có thêm một phương thức xét tuyển. Các tổ hợp xét tuyển bao gồm A00 Toán, Lý, Hoá, A01 Toán, Lý, Anh, D07 Toán, Hoá, Anh và D01 Toán, Văn, Anh.Đại học Điện lực nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức này từ 15/2 đến 20/6. Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình ba năm học THPT của ba môn trong tổ hợp cộng điểm ưu tiên. Thí sinh có tổng điểm xét tuyển từ 18 trở lên sẽ đủ điều kiện nộp hồ quả sơ tuyển được thông báo trên trang web tuyển sinh của trường trước 5/7. Các thí sinh qua sơ tuyển sẽ chính thức trúng tuyển khi tốt nghiệp THPT. Những em tốt nghiệp các năm trước có thể làm thủ tục nhập học ngay khi có kết quả sơ phương thức dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT, các tổ hợp vẫn giữ nguyên như với xét học bạ. Gần chỉ tiêu chiếm 65% sẽ được xét tuyển theo phương thức này. Thời gian đăng ký và điều kiện xét tuyển sẽ được nhà trường thông báo sau, dựa vào hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào học Điện lực dành 10% chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội. Đây là phương thức xét tuyển mới so với năm ngoái. Thí sinh có điểm đánh giá năng lực đạt từ 80/150 sẽ đủ điều kiện xét tuyển. Điểm này được quy về thang 30 theo công thứcĐiểm xét tuyển = Điểm Đánh giá năng lực * 30/150 + Điểm ưu nhận hồ sơ từ ngày 1/3 đến 20/6. Ngoài ra, trường cũng xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tiêu cụ thể như sau Đại học Điện lực cũng đã công bố học phí năm học 2022-2023, với khối kỹ thuật là đồng một tháng và khối kinh tế là đồng. Mức này giữ nguyên so với năm 2021-2022. Năm tiếp theo nếu có thay đổi thì mức thay đổi không quá 10% so với năm ngoái, điểm trúng tuyển vào trường theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT là từ 16 đến 24,25. Công nghệ thông tin lấy cao nhất, tăng 4,25 điểm so với năm trước nữa.* Tra cứu ngành học, điểm chuẩn của Đại học Điện lực
Trường Đại học Điện lực đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm GIỚI THIỆU CHUNGTên trường Trường Đại học Điện lựcTên tiếng Anh Electric Power University EPUMã trường DDLLoại trường Công lậpTrực thuộc Bộ Công thươngLoại hình đào tạo Đại học – Nghiên cứu sinh – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2Lĩnh vực Đa ngànhĐịa chỉ 235 Hoàng Quốc Việt, Hà NộiCơ sở 2 Tân Minh, Sóc Sơn, Hà NộiĐiện thoại 024 2245 2662Email tuyensinh Các ngành tuyển sinhCác ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Điện lực năm 2023 như sauTên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tửMã ngành 7510203Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét học bạ THPT 30Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 40Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL 5Chỉ tiêu xét kết hợp 5Tên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khíMã ngành 7510201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét học bạ THPT 50Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 80Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL 10Chỉ tiêu xét kết hợp 10Tên ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngMã ngành 7510102Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét học bạ THPT 50Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 80Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL 10Chỉ tiêu xét kết hợp 10Tên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngMã ngành 7510302Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét học bạ THPT 100Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 150Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL 15Chỉ tiêu xét kết hợp 15Tên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửMã ngành 7510301Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét học bạ THPT 190Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 300Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL 30Chỉ tiêu xét kết hợp 30Tên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaMã ngành 7510303Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét học bạ THPT 175Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 275Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL 25Chỉ tiêu xét kết hợp 25Tên ngành Công nghệ kỹ thuật môi trườngMã ngành 7510406Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét học bạ THPT 25Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 35Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL 5Chỉ tiêu xét kết hợp 5Tên ngành Công nghệ kỹ thuật năng lượngMã ngành 7510403Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét học bạ THPT 35Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 55Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL 5Chỉ tiêu xét kết hợp 5Tên ngành Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét học bạ THPT 150Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 260Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL 20Chỉ tiêu xét kết hợp 20Tên ngành Kỹ thuật nhiệtMã ngành 7520115Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét học bạ THPT 60Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 90Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL 10Chỉ tiêu xét kết hợp 10Tên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứngMã ngành 7510605Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét học bạ THPT 50Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 70Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL 10Chỉ tiêu xét kết hợp 10Tên ngành Quản lý công nghiệpMã ngành 7510601Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét học bạ THPT 30Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 40Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL 5Chỉ tiêu xét kết hợp 5Tên ngành Quản lý năng lượngMã ngành 7510602Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét học bạ THPT 30Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 40Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL 5Chỉ tiêu xét kết hợp 5Tên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành 7810103Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét học bạ THPT 35Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 55Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL 5Chỉ tiêu xét kết hợp 5Tên ngành Quản trị kinh doanhMã ngành 7340101Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét học bạ THPT 70Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 110Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL 10Chỉ tiêu xét kết hợp 10Tên ngành Tài chính – Ngân hàngMã ngành 7340201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét học bạ THPT 50Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 90Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL 10Chỉ tiêu xét kết hợp 10Tên ngành Thương mại điện tửMã ngành 7340122Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét học bạ THPT 35Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 55Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL 5Chỉ tiêu xét kết hợp 5Tên ngành Kế toánMã ngành 7340301Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét học bạ THPT 80Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 120Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL 10Chỉ tiêu xét kết hợp 10Tên ngành Kiểm toánMã ngành 7340302Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét học bạ THPT 25Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT 35Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL 5Chỉ tiêu xét kết hợp 52. Thông tin tuyển sinh chunga. Đối tượng, khu vực tuyển sinhThí sinh đã tốt nghiệp THPT của Việt Nam chính quy hoặc GDTX có đầy đủ sức khỏe và đáp ứng các điều kiện khác theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD& Phương thức tuyển sinhTrường Đại học Điện lực tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức sauPhương thức 1 Xét học bạ thức 2 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm thức 3 Xét tuyển kết thức 4 Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Hà thức 5 Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD& Các tổ hợp xét tuyểnDanh sách tổ hợp xét tuyển trường Đại học Điện lực sử dụng để xét tuyển vào các ngành trong năm 2023 bao gồmKhối A00 Toán, Vật lí, Hóa họcKhối A01 Toán, tiếng Anh, Vật líKhối D01 Toán, tiếng Anh, Ngữ VănKhối D07 Toán, Hóa học, tiếng Anh3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vàoa. Xét học bạ THPTĐiều kiện xét tuyển Có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ xét tuyển tính theo kết quả học tập các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp tính điểm xét học bạ như sauĐXT = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3 + Điểm ưu tiên nếu có.Trong đó, điểm TB môn n = Điểm TB môn n cả năm lớp 10 + Điểm TB môn n cả năm lớp 11 + Điểm TB môn n HK1 lớp 12Danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét học bạ sẽ được công bố dự kiến cuối tháng 07/ Xét tuyển kết hợpNhóm 1 Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế xét kết hợp học bạ 2 môn còn lại thuộc tổ hợp xét tuyểnĐiều kiện xét tuyểnCó chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ hoặc TOEFL iBT ≥ 35 còn thời hạn 2 năm tính tới ngày 20/07/ điểm xét tuyển trong tổ hợp xét tuyển ≥ 18 tính điểm xét tuyển nhóm 1ĐXT = Điểm quy đổi CCTAQT + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3 + Điểm ưu tiên nếu cóTrong đóĐiểm TB môn 2 và môn 3 tính như phương thức xét học quy đổi CCTAQT theo bảng sauIELTSTOEFL iBTĐiểm quy sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức tuyển kết hợp nhóm 1 sẽ được công bố dự kiến cuối tháng 07/ 2 Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT 2 môn còn lại theo tổ hợp xét kiện xét tuyểnCó chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ hoặc TOEFL iBT ≥ 35 còn thời hạn 2 năm tính tới ngày 20/07/ điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 còn lại trong tổ hợp xét Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Điện lực quy Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023Điều kiện nhận hồ sơ Có điểm thi đánh giá năng lực ≥ 80/150 và quy về thang điểm 30 theo công thứcĐXT = Điểm thi ĐGNL x 30/150 + Điểm ưu tiên nếu cóDanh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực sẽ được công bố dự kiến cuối tháng 07/ Xét tuyển thẳngThực hiện theo quy định chung của Bộ GD& Thông tin đăng ký xét tuyểna. Thời gian đăng ký và xét tuyểnPhương thức xét học bạ, xét tuyển kết hợp nhóm 1, xét kết quả thi đánh giá năng lực Đợt 1 từ 01/03/2023 – 20/06/2023. Đợt bổ sung nếu có sẽ công bố sau khi có kết quả xét tuyển đợt thức xét tuyển kết hợp nhóm 2, xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023, xét tuyển thẳng Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Điện Hồ sơ đăng ký xét tuyểnPhiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của từng phương thức;Bản sao công chứng học bạ hoặc bảng điểm có xác nhận của trường THPT đến hết học kì 1 lớp 12 nếu xét học bạ hoặc xét kết hợp nhóm 1;Bản sao công chứng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN nếu xét điểm thi ĐGNL;Bản sao công chứng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế nếu xét kết hợp nhóm 1,Bản sao công chứng CMND/CCCD;Lệ phí xét tuyển đồng/ thí sinh xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp nhóm 2 hoặc xét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoàn thành hồ sơ và nộp hồ sơ tại Trường THPT hoặc điểm thu nhận hồ sơ theo quy định của Bộ GD& Hình thức nộp hồ sơNộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về Bộ phận tuyển sinh, phòng Đào tạo của Trường Đại học Điện HỌC PHÍHọc phí trường Đại học Điện lực năm 2023 dự kiến như sauKhối ngành Kinh tế đồng/ thángKhối ngành Kỹ thuật đồng/thángMức học phí mỗi năm tăng/giảm không quá 10% nếu có thay ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂNXem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại Điểm chuẩn Đại học Điện lựcĐiểm trúng tuyển trường Đại học Điện lực xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sauTên ngànhĐiểm trúng tuyển202020212022Quản trị kinh mại điện chính – Ngân nghệ thông nghệ kỹ thuật công trình xây nghệ kỹ thuật cơ nghệ kỹ thuật cơ điện nghệ kỹ thuật điện, điện nghệ kỹ thuật điện tử – viễn nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động nghệ kỹ thuật năng nghệ kỹ thuật môi lý công lý năng và Quản lý chuỗi cung thuật trị dịch vụ du lịch và lữ
Trường Đại học Điện lực Trường Đại học Điện lực là trường đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương. Đặt ra mục tiêu phấn đấu trở thành cơ sở đào tạo hàng đầu trong nước về lĩnh vực năng lượng, đạt đẳng cấp khu vực vào năm 2030, nhà trường đã chủ động phát triển chương trình đào tạo theo hướng tiếp cận quốc tế như tiếp cận các tiêu chuẩn ABET, AUNQA. Điển hình nổi bật trong định hướng hợp tác quốc tế về đào tạo của nhà trường là đã chuyển hướng các hoạt động từ liên kết đào tạo sang công nhận tín chỉ quốc tế. Hiện nay nhà trường đã có 7 chương trình đào tạo được các trường đại học quốc tế công nhận tín chỉ. Trường Đại học Điện lực hiện đang tuyển sinh Đại học chính quy với 19 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Quản lý công nghiệp; Công nghệ kỹ thuật điện tử-viễn thông; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghiệp kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật nhiệt; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Quản lý năng lượng; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Công nghệ kỹ thuật môi trường; Kế toán; Quản trị kinh doanh; Tài chính-Ngân hàng; Kiểm toán; Thương mại điện tử; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành. Mới đây, Trường Đại học Điện lực đã thông báo phương án tuyển sinh Đại học chính quy năm 2021. Theo đó, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng 3 hình thức Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT Học bạ; xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2021; xét tuyển thẳng. Về thời gian tuyển sinh, thời gian nhận hồ sơ xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT học bạ THPT đợt 1 từ 25/1/2021 đến 18/6/2021. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 1, đăng ký xét tuyển thông qua Cổng thông tin điện tử của Bộ GD&ĐT theo quy chế tuyển sinh hiện hành. Về đối tượng và phạm vi tuyển sinh, trường tuyển sinh thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định trên phạm vi cả nước. Nhật Nam
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Đại học Điện lực năm 2021 là 2770 thí sinh với các phương thức Xét tuyển thẳng, Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2021 và Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT. Điểm sàn của trường năm nay dao động từ 15 - 18 chuẩn Đại học Điện Lực 2021 đã được công bố tối 15/9, điểm chuẩn từ 16 đến điểm. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới. Bạn đang xem Đại học điện lực điểm chuẩn xét học bạ 2021 Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2021 Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2021 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả! Điểm chuẩn chính thức Đại Học Điện Lực năm 2021 Chú ý Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có Trường Đại Học Điện Lực - 2021 Năm 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 4 chuyên ngành Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hoá Hệ thống điện; Lưới điện thông minh A00; A01; D01; D07 2 7480201 Công nghệ thông tin Gồm 4 chuyên ngành Công nghệ phần mềm; Quản trị và an ninh mạng; Hệ thống thương mại điện tử, Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính A00; A01; D01; D07 3 7340101 Quản trị kinh doanh Gồm 2 chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, khách sạn A00; A01; D01; D07 22 4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Gồm 3 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp; Tin học cho điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 5 7340301 Kế toán Gồm 2 chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp Kế toán và kiểm soát A00; A01; D01; D07 22 6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông Gồm 7 chuyên ngành Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử; Điện tử và kỹ thuật máy tính; Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo; Thiết bị điện tử y tế; Các hệ thống thông minh và IoT; Mạng viễn thông và máy tính A00; A01; D01; D07 7 7340201 Tài chính - Ngân hàng Gồm 2 chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp Ngân hàng A00; A01; D01; D07 8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí Gồm 2 chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện; Cơ khí ô tô A00; A01; D01; D07 20 9 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Gồm 4 chuyên ngành Quản lý dự án và công trình xây dựng; Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Cơ điện công trình A00; A01; D01; D07 16 11 7340122 Thương mại điện tử Gồm chuyên ngành Kinh doanh thương mại trực tuyến A00; A01; D01; D07 12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 19 13 7510601 Quản lý công nghiệp Gồm chuyên ngành Quản lý sản xuất và tác nghiệp; Quản lý bảo dưỡng công nghiệp; Quản lý dự trữ và kho hàng A00; A01; D01; D07 17 14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 20 15 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 16 7510602 Quản lý năng lượng Gồm 3 chuyên ngành Kiểm toán năng lượng, Thị trường điện; Quản lý năng lượng tòa nhà A00; A01; D01; D07 17 17 7520115 Kỹ thuật nhiệt Gồm 3 chuyên ngành Nhiệt điện; Điện lạnh; Nhiệt công nghiệp A00; A01; D01; D07 18 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng Gồm chuyên ngành Năng lượng tái tạo A00; A01; D01; D07 16 19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường Gồm 2 chuyên ngành Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng; Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị A00; A01; D01; D07 16 Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây Xét điểm thi THPT Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé! Xem thêm Một Số Thể Loại Văn Học Kịch Nghị Luận Violet, Sáng Kiến Kinh Nghiệm Ngữ Văn 6 Violet Thống kê nhanh Điểm chuẩn năm 2021 Bấm để xem Điểm chuẩn năm 2021 256 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2021 Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2021. Xem diem chuan truong Dai Hoc Dien Luc 2021 chính xác nhất trên
Trường Đại học Điện lực chính thức thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021. Thông tin chi tiết mời các bạn theo dõi trong bài viết sauNội dung chính Show Trường Đại học Điện lực EPUGIỚI THIỆU CHUNGTHÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 20211. Các ngành tuyển sinh2. Tổ hợp môn xét tuyển3. Phương thức xét tuyểnĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021Video liên quan GIỚI THIỆU CHUNG Tên trường Đại học Điện lực Tên tiếng Anh Electric Power University EPU Mã trường DDL Loại trường Công lập Trực thuộc Bộ Công thương Loại hình đào tạo Đại học Nghiên cứu sinh Sau đại học Liên thông Văn bằng 2 Lĩnh vực Đa ngành Địa chỉ 235 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội Cơ sở 2 Tân Minh, Sóc Sơn, Hà Nội Điện thoại 024 2245 2662 Email Website Fanpage Đăng ký xét online tại THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021 Dựa theo Đề án tuyển sinh năm 2021 của EPU công bố ngày 16/4/2021 1. Các ngành tuyển sinh Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Điện lực năm 2021 như sau Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành 7510301 Chỉ tiêu Thi THPT 320 Học bạ 210 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Quản lý công nghiệp Mã ngành 7510601 Chỉ tiêu Thi THPT 40 Học bạ 20 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã ngành 7510302 Chỉ tiêu Thi THPT 135 Học bạ 85 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành 7510303 Chỉ tiêu Thi THPT 275 Học bạ 185 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành 7480201 Chỉ tiêu Thi THPT 300 Học bạ 200 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành 7510203 Chỉ tiêu Thi THPT 130 Học bạ 85 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành 7510201 Chỉ tiêu Thi THPT 110 Học bạ 75 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành 7510102 Chỉ tiêu Thi THPT 80 Học bạ 55 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Kỹ thuật nhiệt Mã ngành 7520115 Chỉ tiêu Thi THPT 95 Học bạ 65 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành 7510605 Chỉ tiêu Thi THPT 75 Học bạ 50 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Quản lý năng lượng Mã ngành 7510602 Chỉ tiêu Thi THPT 35 Học bạ 25 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Công nghệ kỹ thuật năng lượng Mã ngành 7510403 Chỉ tiêu Thi THPT 35 Học bạ 25 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành 7510406 Chỉ tiêu Thi THPT 35 Học bạ 25 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Kế toán Mã ngành 7340301 Chỉ tiêu Thi THPT 140 Học bạ 60 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành 7340101 Chỉ tiêu Thi THPT 200 Học bạ 100 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Tài chính Ngân hàng Mã ngành 7340201 Chỉ tiêu Thi THPT 120 Học bạ 60 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Kiểm toán Mã ngành 7340302 Chỉ tiêu Thi THPT 40 Học bạ 20 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Thương mại điện tử Mã ngành 7340122 Chỉ tiêu Thi THPT 40 Học bạ 20 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành 7810103 Chỉ tiêu Thi THPT 40 Học bạ 30 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 2. Tổ hợp môn xét tuyển Danh sách tổ hợp xét tuyển trường Đại học Điện lực sử dụng để xét tuyển vào các ngành trong năm 2021 bao gồm Khối A00 Toán, Vật lí, Hóa học Khối A01 Toán, tiếng Anh, Vật lí Khối D01 Toán, tiếng Anh, Ngữ Văn Khối D07 Toán, Hóa học, tiếng Anh 3. Phương thức xét tuyển Trường Đại học Điện lực xét tuyển đại học năm 2021 theo 3 phương thức sau Phương thức 1 Xét tuyển thẳng Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT, xem chi tiết đối tượng xét tuyển thẳng tại đây Phương thức 2 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 Xét điểm thi tốt nghiệp các môn theo tổ hợp xét tuyển thí sinh đã đăng ký. Cách tính điểm xét tuyển ĐXT = Tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp XT + Điểm ưu tiên nếu có Điều kiện xét tuyển Tốt nghiệp THPT Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Điện lực. Phương thức 3 Xét học bạ THPT Nguyên tắc xét tuyển Xét tổ hợp các môn học bậc THPT tương ứng tổ hợp xét tuyển với từng ngành Cách tính điểm xét tuyểnXét kết quả học tập 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12. ĐXT = Điểm TB M1 + Điểm TB M2 + Điểm TB M3 + Điểm ưu tiên nếu có Trong đó Điểm TB M1 = Điểm TB cả năm lớp 10 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 1 + Điểm TB HK1 lớp 12/3 Điểm TB M2 = Điểm TB cả năm lớp 10 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 2 + Điểm TB HK1 lớp 12 môn 2/3 Điểm TB M3 = Điểm TB cả năm lớp 10 môn 3 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 3 + Điểm TB HK1 lớp 12 môn 3/3 Điểm ưu tiên Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Điều kiện xét tuyển Tốt nghiệp THPT Điểm trung bình chung các môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= Thời gian nhận hồ sơ đợt 1 Từ 25/1 18/6/2021. Hình thức nhận hồ sơ Nộp trực tiếp tại Bộ phận tuyển sinh nhà trường Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện. Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu tải về Lệ phí xét tuyển đồng HỌC PHÍ Học phí trường Đại học Điện lực năm 2021 dự kiến như sau Khối ngành Kinh tế đồng/tháng Khối ngành Kỹ thuật đồng/tháng ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021 Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại Điểm chuẩn Đại học Điện lực Tên ngành Điểm chuẩn 2019 2020 2021 Quản trị kinh doanh 15 17 Thương mại điện tử 14 16 Tài chính Ngân hàng 15 16 Kế toán 15 17 Kiểm toán 15 15 Công nghệ thông tin 20 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 14 15 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15 16 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15 15 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16 18 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông 15 15 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 17 Công nghệ kỹ thuật năng lượng 14 15 Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 15 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 14 Quản lý công nghiệp 14 15 Quản lý năng lượng 14 15 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 14 17 Kỹ thuật nhiệt 14 15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 Chương trình chất lượng cao Kế toán 14 / / Quản trị kinh doanh 14 / / Tài chính Ngân hàng 14 / / Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 / / Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông 14 / / Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 / / Quản lý công nghiệp 14 / /
đại học điện lực xét tuyển học bạ 2021